Đọc nhanh: 深度学习 (thâm độ học tập). Ý nghĩa là: học sâu (trí tuệ nhân tạo).
深度学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sâu (trí tuệ nhân tạo)
deep learning (artificial intelligence)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深度学习
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
- 别 打扰 她 的 学习 进度
- Đừng quấy rầy việc học của cô ấy.
- 成绩 决定 于 学习态度
- Thành tích quyết định bởi thái độ học tập.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
- 文学作品 充满 思想 深度
- Các tác phẩm văn học đầy sâu sắc về tư tưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
学›
度›
深›