信以为真 xìnyǐwéizhēn
volume volume

Từ hán việt: 【tín dĩ vi chân】

Đọc nhanh: 信以为真 (tín dĩ vi chân). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là sự thật. Ví dụ : - 她好像够亲切的, 可是我不应该信以为真. Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

Ý Nghĩa của "信以为真" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

信以为真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi cái gì đó là sự thật

to take sth to be true

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信以为真

  • volume volume

    - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • volume volume

    - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 文件 wénjiàn 可以 kěyǐ 作为 zuòwéi xìn

    - Tài liệu này có thể làm bằng chứng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn de rén 总以为 zǒngyǐwéi rén de 命运 mìngyùn shì yóu 上天 shàngtiān 主宰 zhǔzǎi de

    - người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao