Đọc nhanh: 信以为真 (tín dĩ vi chân). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là sự thật. Ví dụ : - 她好像够亲切的, 可是我不应该信以为真. Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
信以为真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi cái gì đó là sự thật
to take sth to be true
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信以为真
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
- 这个 文件 可以 作为 信
- Tài liệu này có thể làm bằng chứng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
信›
真›