Đọc nhanh: 季工 (quý công). Ý nghĩa là: công mùa.
季工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công mùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季工
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一旦 就 把 工作 完成 了
- Chỉ trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
工›