Đọc nhanh: 旺季 (vượng quý). Ý nghĩa là: mùa thịnh vượng; mùa rộ; mùa đắt hàng; mùa cao điểm (trong sản xuất và kinh doanh). Ví dụ : - 夏天是水果的旺季。 Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.. - 旺季时我们很忙。 Chúng tôi rất bận trong mùa cao điểm.. - 现在是服装销售的旺季。 Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.
旺季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa thịnh vượng; mùa rộ; mùa đắt hàng; mùa cao điểm (trong sản xuất và kinh doanh)
某种产品大量出产或商业上买卖兴隆的季节(跟“淡季”相区别)
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 旺季 时 我们 很 忙
- Chúng tôi rất bận trong mùa cao điểm.
- 现在 是 服装 销售 的 旺季
- Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.
- 旅游 旺季 人 很多
- Mùa du lịch cao điểm rất đông người.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旺季
- 旺季 时 我们 很 忙
- Chúng tôi rất bận trong mùa cao điểm.
- 在 旅游 旺季 向 旅店 订房间 可不 容易
- Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.
- 需求量 很大 , 在 旺季 , 我们 都 不能 满足 需求
- Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.
- 旅游 旺季 人 很多
- Mùa du lịch cao điểm rất đông người.
- 夏天 是 水果 的 旺季
- Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.
- 旅游 旺季 , 这里 有 很多 人
- Mỗi mùa du lịch, ở đây có rất nhiều người.
- 现在 是 服装 销售 的 旺季
- Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
旺›