旺季 wàngjì
volume volume

Từ hán việt: 【vượng quý】

Đọc nhanh: 旺季 (vượng quý). Ý nghĩa là: mùa thịnh vượng; mùa rộ; mùa đắt hàng; mùa cao điểm (trong sản xuất và kinh doanh). Ví dụ : - 夏天是水果的旺季。 Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.. - 旺季时我们很忙。 Chúng tôi rất bận trong mùa cao điểm.. - 现在是服装销售的旺季。 Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.

Ý Nghĩa của "旺季" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

旺季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mùa thịnh vượng; mùa rộ; mùa đắt hàng; mùa cao điểm (trong sản xuất và kinh doanh)

某种产品大量出产或商业上买卖兴隆的季节(跟“淡季”相区别)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 水果 shuǐguǒ de 旺季 wàngjì

    - Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.

  • volume volume

    - 旺季 wàngjì shí 我们 wǒmen hěn máng

    - Chúng tôi rất bận trong mùa cao điểm.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 服装 fúzhuāng 销售 xiāoshòu de 旺季 wàngjì

    - Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì rén 很多 hěnduō

    - Mùa du lịch cao điểm rất đông người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旺季

  • volume volume

    - 旺季 wàngjì shí 我们 wǒmen hěn máng

    - Chúng tôi rất bận trong mùa cao điểm.

  • volume volume

    - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì xiàng 旅店 lǚdiàn 订房间 dìngfángjiān 可不 kěbù 容易 róngyì

    - Việc đặt phòng khách sạn trong mùa du lịch cao điểm không hề dễ dàng.

  • volume volume

    - 需求量 xūqiúliàng 很大 hěndà zài 旺季 wàngjì 我们 wǒmen dōu 不能 bùnéng 满足 mǎnzú 需求 xūqiú

    - Vào mùa cao điểm, nhu cầu rất lớn nên chúng tôi không thể đáp ứng kịp.

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì rén 很多 hěnduō

    - Mùa du lịch cao điểm rất đông người.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 水果 shuǐguǒ de 旺季 wàngjì

    - Mùa hè là mùa cao điểm của trái cây.

  • volume volume

    - 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō rén

    - Mỗi mùa du lịch, ở đây có rất nhiều người.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 服装 fúzhuāng 销售 xiāoshòu de 旺季 wàngjì

    - Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.

  • volume volume

    - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 酒店 jiǔdiàn de 预订 yùdìng liàng 剧增 jùzēng

    - Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
    • Bảng mã:U+5B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vượng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMG (日一土)
    • Bảng mã:U+65FA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa