Đọc nhanh: 液果 (dịch quả). Ý nghĩa là: trái cây có nhiều nước; quả mọng nước.
液果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái cây có nhiều nước; quả mọng nước
指多汁或多肉质的果实,如浆果、核果等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液果
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 遵守规则 有 必然 的 后果
- Không tuân thủ quy tắc có hậu quả tất yếu.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 苹果 的 汁液 非常 甜
- Nước ép táo rất ngọt.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
液›