Đọc nhanh: 液化 (dịch hoá). Ý nghĩa là: hoá lỏng (do nhiệt độ xuống thấp hoặc gia tăng áp lực mà thể khí biến thành thể lỏng gọi là hoá lỏng), biến thành chất lỏng (một số mô của thể hữu cơ do bị nhiễm bệnh mà biến thành chất lỏng), hoá nước.
液化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoá lỏng (do nhiệt độ xuống thấp hoặc gia tăng áp lực mà thể khí biến thành thể lỏng gọi là hoá lỏng)
气体因温度降低或压力增加而变成液体
✪ 2. biến thành chất lỏng (một số mô của thể hữu cơ do bị nhiễm bệnh mà biến thành chất lỏng)
有机体的某些组织因发生病理变化而变成液体
✪ 3. hoá nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液化
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 化学 液体 泄漏 到 地面
- Chất lỏng hóa học bị rò rỉ ra sàn.
- 氯 有毒 且易 液化
- Khí clo độc và dễ hóa lỏng.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 胃 分泌 胃液 消化 食物
- Dạ dày tiết dịch vị để tiêu hóa thức ăn.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
液›