Đọc nhanh: 液泡 (dịch phao). Ý nghĩa là: dịch bào (kết cấu hình bong bóng trong tế bào chất, bên trong chứa dịch thể, xung quanh có lớp màng mỏng để phân cách dịch bào và tế bào chất ra.).
液泡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch bào (kết cấu hình bong bóng trong tế bào chất, bên trong chứa dịch thể, xung quanh có lớp màng mỏng để phân cách dịch bào và tế bào chất ra.)
细胞质中泡状的结构,内含液体,周围有薄膜使液泡与细胞质分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液泡
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 他 在 网吧 泡 了 一天
- Anh ấy ở quán net cả ngày.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
液›