Đọc nhanh: 液压机 (dịch áp cơ). Ý nghĩa là: máy thuỷ áp; máy ép nước.
液压机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy thuỷ áp; máy ép nước
利用液体传递压力的机器的统称,如水压机、油压机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压机
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
机›
液›