Đọc nhanh: 液压循环用传动液 (dịch áp tuần hoàn dụng truyền động dịch). Ý nghĩa là: Chất lỏng dùng cho hệ thống thuỷ lực.
液压循环用传动液 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất lỏng dùng cho hệ thống thuỷ lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压循环用传动液
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
动›
压›
循›
液›
环›
用›