Đọc nhanh: 液压开门器 (dịch áp khai môn khí). Ý nghĩa là: Thiết bị mở cửa; dùng thủy lực.
液压开门器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị mở cửa; dùng thủy lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压开门器
- 他 敲门 叫 她 开门
- Anh ấy gõ cửa gọi cô ấy mở cửa.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 在 这 一门 下压 注
- Anh ta đặt cược vào cửa này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
器›
开›
液›
门›