Đọc nhanh: 润物细无声 (nhuận vật tế vô thanh). Ý nghĩa là: tự nhiên; âm thầm mà ảnh hưởng tới sự vật.
润物细无声 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; âm thầm mà ảnh hưởng tới sự vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润物细无声
- 哑然无声
- yên lặng không một tiếng động
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
无›
润›
物›
细›