Đọc nhanh: 封推 (phong thôi). Ý nghĩa là: phần bài viết ngoài nội dung truyện. Là một cách để tuyên truyền cho truyện đang viết. có thể hiểu là mạn đàm.
封推 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần bài viết ngoài nội dung truyện. Là một cách để tuyên truyền cho truyện đang viết. có thể hiểu là mạn đàm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封推
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 从 信封 里 抽出 信纸
- Rút thư từ trong phong bì ra.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
推›