Đọc nhanh: 涤虑 (địch lự). Ý nghĩa là: để giải phóng tâm trí khỏi những lo lắng.
涤虑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giải phóng tâm trí khỏi những lo lắng
to free the mind from worries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涤虑
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 他 对 未来 很 忧虑
- Anh ấy rất lo lắng về tương lai.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 他 在 考虑 这个 问题
- Anh ấy đang suy nghĩ về vấn đề này.
- 他 对 这个 计划 有 很多 顾虑
- Anh ấy lo ngại về kế hoạch này.
- 他 总是 考虑 个人 的 利益
- Anh ấy luôn cân nhắc lợi ích cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涤›
虑›