Đọc nhanh: 润肺 (nhuận phế). Ý nghĩa là: để làm cho việc long ra dễ dàng (thuốc), để làm ẩm phổi, nhuận phế.
润肺 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để làm cho việc long ra dễ dàng (thuốc)
to make expectoration easy (medicine)
✪ 2. để làm ẩm phổi
to moisten the lungs
✪ 3. nhuận phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润肺
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 他 在 润色 他 的 小说
- Anh ấy đang chỉnh sửa tiểu thuyết của mình.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
肺›