Đọc nhanh: 荡涤 (đãng địch). Ý nghĩa là: gột rửa; tẩy rửa.
荡涤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gột rửa; tẩy rửa
洗涤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡涤
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 涤荡
- gột rửa; rửa ráy
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 我们 需要 荡涤 这个 锅子
- Chúng tôi cần rửa sạch cái nồi này.
- 前面 是 一条 坦荡 的 大路
- trước mặt là con đường rộng rãi bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涤›
荡›