Đọc nhanh: 涡轮喷气发动机 (oa luân phún khí phát động cơ). Ý nghĩa là: tuốc bin phản lực.
涡轮喷气发动机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuốc bin phản lực
turbojet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涡轮喷气发动机
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
发›
喷›
机›
气›
涡›
轮›