涓涓 juānjuān
volume volume

Từ hán việt: 【quyên quyên】

Đọc nhanh: 涓涓 (quyên quyên). Ý nghĩa là: chảy nhỏ giọt; rỉ rỉ. Ví dụ : - 夏天那条小河的水量减少成了涓涓溪流。 Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

Ý Nghĩa của "涓涓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涓涓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chảy nhỏ giọt; rỉ rỉ

细水慢流的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涓涓

  • volume volume

    - lüè jǐn 涓埃之力 juānāizhīlì

    - gắng hết sức lực nhỏ bé.

  • volume volume

    - 涓滴不漏 juāndībùlòu

    - không sót một tí.

  • volume volume

    - 涓滴归公 juāndīguīgōng ( 属于 shǔyú 公家 gōngjiā de 收入 shōurù 全部 quánbù 缴给 jiǎogěi 公家 gōngjiā )

    - từng li từng tí đều là của chung.

  • volume volume

    - 涓滴 juāndī

    - giọt nước.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 那条 nàtiáo 小河 xiǎohé de 水量 shuǐliàng 减少 jiǎnshǎo chéng le 涓涓 juānjuān 溪流 xīliú

    - Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān , Xuàn , Yuàn
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERB (水口月)
    • Bảng mã:U+6D93
    • Tần suất sử dụng:Trung bình