juān
volume volume

Từ hán việt: 【quyên】

Đọc nhanh: (quyên). Ý nghĩa là: chim quyên; chim đỗ quyên, chim tu hú; tu hú. Ví dụ : - 红艳艳的杜鹃花。 hoa đỗ quyên đỏ chói. - 他学杜鹃叫。 Nó bắt chước tiếng chim.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chim quyên; chim đỗ quyên

鸟,身体黑灰色,尾巴有白色斑点,腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫,是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜渡宇、布谷或子规 见〖杜鹃〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • volume volume

    - 他学 tāxué 杜鹃 dùjuān jiào

    - Nó bắt chước tiếng chim.

✪ 2. chim tu hú; tu hú

鸟, 身体黑灰色, 尾巴有白色斑点, 腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫, 是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜渡宇、布谷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • volume volume

    - 他学 tāxué 杜鹃 dùjuān jiào

    - Nó bắt chước tiếng chim.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBPYM (口月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình