Đọc nhanh: 娴 (nhàn). Ý nghĩa là: thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã, thành thạo; giỏi. Ví dụ : - 娴于辞令。 giỏi ăn nói; giỏi làm văn
娴 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh tao lịch sự; nhã nhặn; thanh nhã
文雅
✪ 2. thành thạo; giỏi
熟练
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娴
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 气度 幽娴
- phong thái dịu dàng
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 举止娴雅
- cử chỉ lịch sự
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
娴›