流向 liúxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【lưu hướng】

Đọc nhanh: 流向 (lưu hướng). Ý nghĩa là: hướng chảy, xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 地下水也有一定的流向。 nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.. - 掌握旅客的流向。 nắm lấy xu hướng của khách du lịch.. - 重视人才的流向问题。 coi trọng nhân tài.

Ý Nghĩa của "流向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

流向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hướng chảy

水流的方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地下水 dìxiàshuǐ yǒu 一定 yídìng de 流向 liúxiàng

    - nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.

✪ 2. xu hướng; khuynh hướng

指人员、货物等的流动去向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 旅客 lǚkè de 流向 liúxiàng

    - nắm lấy xu hướng của khách du lịch.

  • volume volume

    - 重视 zhòngshì 人才 réncái de 流向 liúxiàng 问题 wèntí

    - coi trọng nhân tài.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 商品 shāngpǐn de 合理 hélǐ 流向 liúxiàng

    - xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流向

  • volume volume

    - 小溪 xiǎoxī 委蛇 wēiyí 流淌 liútǎng 向前 xiàngqián

    - Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.

  • volume volume

    - 掌握 zhǎngwò 旅客 lǚkè de 流向 liúxiàng

    - nắm lấy xu hướng của khách du lịch.

  • volume volume

    - 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 广场 guǎngchǎng

    - Dòng người đổ về quảng trường.

  • volume volume

    - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - zài 对流 duìliú zhōng 热气 rèqì 流向 liúxiàng shàng 运动 yùndòng

    - Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.

  • volume volume

    - 宣传 xuānchuán 工作 gōngzuò duì 社会 shèhuì 潮流 cháoliú de 导向 dǎoxiàng 极为重要 jíwéizhòngyào

    - công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.

  • volume volume

    - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao