Đọc nhanh: 流向 (lưu hướng). Ý nghĩa là: hướng chảy, xu hướng; khuynh hướng. Ví dụ : - 地下水也有一定的流向。 nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.. - 掌握旅客的流向。 nắm lấy xu hướng của khách du lịch.. - 重视人才的流向问题。 coi trọng nhân tài.
流向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng chảy
水流的方向
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
✪ 2. xu hướng; khuynh hướng
指人员、货物等的流动去向
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 重视 人才 的 流向 问题
- coi trọng nhân tài.
- 确定 商品 的 合理 流向
- xác định sản phẩm đủ tiêu chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流向
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 掌握 旅客 的 流向
- nắm lấy xu hướng của khách du lịch.
- 人流 涌向 广场
- Dòng người đổ về quảng trường.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
流›