Đọc nhanh: 消防水龙车 (tiêu phòng thuỷ long xa). Ý nghĩa là: Xe vòi rồng cứu hỏa.
消防水龙车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xe vòi rồng cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水龙车
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
消›
车›
防›
龙›