Đọc nhanh: 消防车 (tiêu phòng xa). Ý nghĩa là: xe cứu hỏa; xe chữa lửa; xe chữa cháy, xe cứu hoả.
消防车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe cứu hỏa; xe chữa lửa; xe chữa cháy
配备各种消防工作必备机械器具,为抢救火灾及其它灾害而设计的汽车包括帮浦车、水箱车、化学车、云梯车、屈折车、排烟车、照明车、救护车及指挥车等亦称为"救火车"
✪ 2. xe cứu hoả
配备各种消防工作必备机械器具, 为抢救火灾及其它灾害而设计的汽车包括帮浦车、水箱车、化学车、云梯车、屈折车、排烟车、照明车、救护车及指挥车等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防车
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 每年 都 有 消防演习
- Hàng năm có diễn tập phòng cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
车›
防›