Đọc nhanh: 灭火备用水 (diệt hoả bị dụng thuỷ). Ý nghĩa là: Nước dự phòng để dập lửa.
灭火备用水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước dự phòng để dập lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火备用水
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 人们 屯水 以备 旱
- Mọi người tích trữ nước đề phòng hạn hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
水›
火›
灭›
用›