Đọc nhanh: 消防水龙带喷嘴 (tiêu phòng thuỷ long đới phún chuỷ). Ý nghĩa là: Vòi chữa cháy;vòi cứu hỏa.
消防水龙带喷嘴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòi chữa cháy;vòi cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水龙带喷嘴
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 你 带 防晒油 了 吗 ?
- Câu mang theo kem chống nắng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
嘴›
带›
水›
消›
防›
龙›