Đọc nhanh: 水龙带嘴 (thuỷ long đới chuỷ). Ý nghĩa là: vòi rồng.
水龙带嘴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòi rồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙带嘴
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 我 的 同伴 忘带 了 水
- Bạn đồng hành của tôi quên mang nước.
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 她 带 了 水果 做 野餐
- Cô ấy mang theo trái cây để làm đồ ăn dã ngoại.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
带›
水›
龙›