Đọc nhanh: 消防局长 (tiêu phòng cục trưởng). Ý nghĩa là: Cục trưởng cục pccc.
消防局长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cục trưởng cục pccc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防局长
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 我 将 暂时 代替 局长 的 位置
- Tôi sẽ tạm thời đảm nhận vị trí Cục trưởng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
消›
长›
防›