Đọc nhanh: 消灭有害动物制剂 (tiêu diệt hữu hại động vật chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm diệt trừ động vật gây hại.
消灭有害动物制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm diệt trừ động vật gây hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消灭有害动物制剂
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 这种 药物 能 消灭 害虫
- Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 凡是 有害 的 物品 都 要 远离
- Chỉ cần là vật phẩm có hạn đều cần tránh xa.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 动物园 里 有 很多 猴子
- Trong sở thú có rất nhiều khỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
剂›
动›
害›
有›
消›
灭›
物›