享用 xiǎngyòng
volume volume

Từ hán việt: 【hưởng dụng】

Đọc nhanh: 享用 (hưởng dụng). Ý nghĩa là: tận hưởng; thưởng thức. Ví dụ : - 他享用安静的时光。 Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.. - 她享用阳光的温暖。 Cô ấy tận hưởng ánh nắng ấm áp.. - 我们享用自然的美丽。 Chúng tôi thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên.

Ý Nghĩa của "享用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

享用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận hưởng; thưởng thức

使用某种东西而得到物质上或精神上的满足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 享用 xiǎngyòng 安静 ānjìng de 时光 shíguāng

    - Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.

  • volume volume

    - 享用 xiǎngyòng 阳光 yángguāng de 温暖 wēnnuǎn

    - Cô ấy tận hưởng ánh nắng ấm áp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 享用 xiǎngyòng 自然 zìrán de 美丽 měilì

    - Chúng tôi thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 享用 với từ khác

✪ 1. 享受 vs 享用

Giải thích:

Giống:
- "享受" và "享用" có ý nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "享受" là động từ cập vật và có thể mang tân ngữ, "享用" là động từ bất cập vật và không thể mang tân ngữ.
- "享受" thường được sử dụng nhiều hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享用

  • volume volume

    - 享用 xiǎngyòng 安静 ānjìng de 时光 shíguāng

    - Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 已敬具 yǐjìngjù qǐng 享用 xiǎngyòng

    - Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.

  • volume volume

    - 享用 xiǎngyòng 阳光 yángguāng de 温暖 wēnnuǎn

    - Cô ấy tận hưởng ánh nắng ấm áp.

  • volume volume

    - 点心 diǎnxin 通常 tōngcháng 配茶 pèichá 一起 yìqǐ 享用 xiǎngyòng

    - Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 享用 xiǎngyòng 自然 zìrán de 美丽 měilì

    - Chúng tôi thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên.

  • volume volume

    - 共享 gòngxiǎng 单车 dānchē 到处 dàochù dōu 可以 kěyǐ 借用 jièyòng

    - Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.

  • volume volume

    - shén 不用 bùyòng zuò 只管 zhǐguǎn 轻松愉快 qīngsōngyúkuài 享受 xiǎngshòu 旅游 lǚyóu de 乐趣 lèqù

    - Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.

  • volume volume

    - 常住 chángzhù 顾客 gùkè 可以 kěyǐ 使用 shǐyòng 酒店 jiǔdiàn de 游泳池 yóuyǒngchí 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 享用 xiǎngyòng 免费 miǎnfèi de zhōng 西式 xīshì

    - Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YRND (卜口弓木)
    • Bảng mã:U+4EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao