Đọc nhanh: 涂乙 (đồ ất). Ý nghĩa là: thừa giấy vẽ voi; sửa bài; sửa văn.
涂乙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa giấy vẽ voi; sửa bài; sửa văn
涂是抹去,乙是勾画,指删改文章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂乙
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 发言 时 很 糊涂
- Anh ấy nói rất lung tung khi phát biểu.
- 他 姓 涂
- Anh ấy họ Đồ.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
涂›