Đọc nhanh: 海豚式蝶泳 (hải độn thức điệp vịnh). Ý nghĩa là: Bơi kiểu cá heo (uốn sóng).
海豚式蝶泳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bơi kiểu cá heo (uốn sóng)
人们将蝶泳打腿称为海豚式打腿,因为两腿的动作与海豚尾部动作相似。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海豚式蝶泳
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 孩子 们 喜欢 赴 海边 游泳
- Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
- 海豚 在 海洋 中 生活
- Cá heo sống trong đại dương.
- 海豚 是 友好 的 动物
- Cá heo là động vật thân thiện.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
泳›
海›
蝶›
豚›