Đọc nhanh: 蝶泳 (điệp vịnh). Ý nghĩa là: môn bơi bướm.
蝶泳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn bơi bướm
游泳的一种姿势,也是游泳项目之一,跟蛙泳相似,但两臂划水后须提出水面再向前摆出,因形似蝶飞而得名; 指海豚泳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝶泳
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 他 每天 早晨 赴 河 游泳
- Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.
- 他 游泳 的 本领 非常 高 , 大风大浪 也 不怕
- Kỹ năng bơi lội của anh ấy cực tốt, gió to sóng lớn cũng không sợ
- 他 每天 都 去 游泳
- Anh ấy ngày nào cũng đi bơi.
- 他 的 游泳 技术 非常 好
- Kỹ năng bơi của anh ấy rất tốt.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泳›
蝶›