Đọc nhanh: 下蹲抱膝入水 (hạ tỗn bão tất nhập thuỷ). Ý nghĩa là: Ngồi xổm ôm gối nhảy xuống nước.
下蹲抱膝入水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngồi xổm ôm gối nhảy xuống nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下蹲抱膝入水
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 下个月 我 入学 了
- Tôi nhập học vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
入›
抱›
水›
膝›
蹲›