Đọc nhanh: 度假村 (độ giả thôn). Ý nghĩa là: làng du lịch; làng nghỉ mát.
度假村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làng du lịch; làng nghỉ mát
供度假用的大型旅游场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 度假村
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 暑假 我们 想 去 度假村
- Kỳ nghỉ hè chúng tôi muốn đi đến khu nghỉ dưỡng.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 他们 前往 海边 度假 了
- Họ đã đến bãi biển nghỉ mát.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 我往 海边 度假 , 很 放松
- Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
度›
村›