海滨 hǎibīn
volume volume

Từ hán việt: 【hải tân】

Đọc nhanh: 海滨 (hải tân). Ý nghĩa là: bờ biển; ven biển; sát mé biển. Ví dụ : - 我们去海滨散步吧。 Chúng ta đi dạo ở bờ biển đi.. - 孩子们在海滨玩耍。 Trẻ em đang chơi đùa ở bờ biển.. - 他们住在海滨附近。 Họ sống gần bờ biển.

Ý Nghĩa của "海滨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

海滨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bờ biển; ven biển; sát mé biển

海边; 沿海地带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 海滨 hǎibīn 散步 sànbù ba

    - Chúng ta đi dạo ở bờ biển đi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 海滨 hǎibīn 玩耍 wánshuǎ

    - Trẻ em đang chơi đùa ở bờ biển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 海滨 hǎibīn 附近 fùjìn

    - Họ sống gần bờ biển.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 海滨浴场 hǎibīnyùchǎng

    - bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.

  • volume volume

    - 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Thành phố biển rất đẹp.

  • volume volume

    - zài 海滨 hǎibīn 疗养 liáoyǎng le 半年 bànnián

    - anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.

  • volume volume

    - shì 滨海 bīnhǎi 城市 chéngshì yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Đó là một thị trấn ven biển với rất nhiều khách du lịch.

  • volume volume

    - 有意 yǒuyì dào 海滨 hǎibīn 游泳 yóuyǒng 但是 dànshì 事情 shìqing máng 不了 bùliǎo

    - tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.

  • volume volume

    - cóng 海滨 hǎibīn 回来 huílai de 时候 shíhou gěi 我们 wǒmen mǎi le 一些 yīxiē 华而不实 huáérbùshí de 工艺品 gōngyìpǐn zuò 礼物 lǐwù

    - Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Bīn , Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJOC (水十人金)
    • Bảng mã:U+6EE8
    • Tần suất sử dụng:Cao