Đọc nhanh: 公共海滨 (công cộng hải tân). Ý nghĩa là: Bãi tắm công cộng.
公共海滨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bãi tắm công cộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共海滨
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 你 要 的 所有 资料 我 都 放在 公共 盘 了
- Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
海›
滨›