Đọc nhanh: 海潮 (hải triều). Ý nghĩa là: hải triều; thuỷ triều. Ví dụ : - 海潮来势很猛。 Sức thuỷ triều rất mạnh.
海潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải triều; thuỷ triều
海洋潮汐指海洋水面定时涨落的现象
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海潮
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 涨潮 的 时候 , 海水 上涨 了 很多
- Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 我们 在 高潮时 去 看海
- Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
潮›