Đọc nhanh: 大洋 (đại dương). Ý nghĩa là: biển cả; bể; đại dương, đồng bạc. Ví dụ : - 四大洋 bốn bể. - 五块大洋 năm đồng bạc
大洋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biển cả; bể; đại dương
洋2.
- 四大洋
- bốn bể
✪ 2. đồng bạc
银元
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大洋
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 四大洋
- bốn bể
- 汪洋大海
- biển cả mênh mông.
- 警察 正在 追捕 江洋大盗
- Cảnh sát đang truy bắt hải tặc.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 春天 , 大地 洋溢着 生机
- Vào mùa xuân, đất trời tràn đầy sức sống.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
洋›