Đọc nhanh: 海事 (hải sự). Ý nghĩa là: ngành hàng hải; sự nghiệp hàng hải, sự cố tàu hàng hải.
海事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngành hàng hải; sự nghiệp hàng hải
泛指一切有关海上的事情如航海、造船、验船、海运法规,海损事故处理等
✪ 2. sự cố tàu hàng hải
指船舶在海上航行或停泊所发生的事故,如触礁、失火等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海事
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 一事无成
- một việc cũng không nên; không nên việc gì.
- 《 故事 新编 》
- chuyện cũ viết lại
- 海事仲裁
- trọng tài hàng hải.
- 我 有意 到 海滨 游泳 , 但是 事情 忙 , 去 不了
- tôi có ý định đi tắm biển, nhưng bận việc, không đi được.
- 船长 在 航海日志 中 描述 了 这次 事故
- Thuyền trưởng đã mô tả vụ tai nạn này trong nhật ký hàng hải.
- 十五年 前 的 旧事 , 重 又 浮上 他 的 脑海
- những chuyện cũ của mười lăm năm trước lại hiện lên trong đầu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
海›