Đọc nhanh: 最高潮位 (tối cao triều vị). Ý nghĩa là: thủy triều cao nhất.
最高潮位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủy triều cao nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最高潮位
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 小说 的 高潮 在 最后 几章
- Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 他 是 我 最好 的 一位 顾客
- Anh ấy là khách hàng tốt nhất của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
最›
潮›
高›