Đọc nhanh: 地坪标高 (địa bình tiêu cao). Ý nghĩa là: Cốt nền, cốt mặt bằng.
地坪标高 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốt nền, cốt mặt bằng
地坪标高表示建筑物地坪位相对于基准面 (标高的零点) 的竖向高度,是竖向定位的依据。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地坪标高
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
- 他 一直 高兴 地笑 着
- Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坪›
标›
高›