Đọc nhanh: 海南省 (hải na tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Hải Nam, ở Biển Đông, viết tắt cho 瓊 | 琼 [Qióng], thủ đô Hải Khẩu 海口.
✪ 1. Tỉnh Hải Nam, ở Biển Đông, viết tắt cho 瓊 | 琼 [Qióng], thủ đô Hải Khẩu 海口
Hainan Province, in South China Sea, abbr. 瓊|琼 [Qióng], capital Haikou 海口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海南省
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 我 在 青海省 学习 汉语
- Tôi học tiếng Trung ở tỉnh Thanh Hải.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 南方 是 大海
- Hướng nam là biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
海›
省›