Đọc nhanh: 海南 (hải nam). Ý nghĩa là: Hải Nam (tỉnh phía nam Trung Quốc), Kainan (thuộc Nhật Bản). Ví dụ : - 到海南岛去旅行。 du lịch đảo Hải Nam.. - 海南不比塞北,一年四季树木葱茏,花果飘香。 Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
✪ 1. Hải Nam (tỉnh phía nam Trung Quốc)
中国最南部的省,由海南岛和附近的小岛及广阔的海域组成
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
✪ 2. Kainan (thuộc Nhật Bản)
日本本州和歌山县的城市,濒和歌湾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海南
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 他 和 同学 去 海南 过 寒假 了
- Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 芽庄 是 越南 的 海滨 城市
- Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.
- 经由 南京 到 上海
- qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
海›