Đọc nhanh: 海军少校 (hải quân thiếu hiệu). Ý nghĩa là: trung úy chỉ huy (= Hải quân Vương quốc Anh và Hoa Kỳ tương đương). Ví dụ : - 我是海军少校史蒂夫·麦格瑞特 Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
海军少校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung úy chỉ huy (= Hải quân Vương quốc Anh và Hoa Kỳ tương đương)
lieutenant commander (= UK and US Navy equivalent)
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军少校
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
- 我 在 学校 少 了 书本
- Tôi đã bị mất sách ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
少›
校›
海›