Đọc nhanh: 海军军官 (hải quân quân quan). Ý nghĩa là: Sĩ quan hải quân. Ví dụ : - 那位海军军官让他离开基地。 Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
海军军官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sĩ quan hải quân
- 那位 海军军官 让 他 离开 基地
- Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军军官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 那位 海军军官 让 他 离开 基地
- Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
官›
海›