Đọc nhanh: 海军 (hải quân). Ý nghĩa là: hải quân; lính thuỷ; thuỷ quân. Ví dụ : - 海军部队 bộ đội hải quân.. - 海军陆战队。 đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
海军 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hải quân; lính thuỷ; thuỷ quân
在海上作战的军队,通常由水面舰艇、潜艇、海军航空兵、海军陆战队等兵种及各专业部队组成
- 海军 部队
- bộ đội hải quân.
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 海军陆战队
- đội lính thuỷ đánh bộ; thuỷ quân lục chiến.
- 海军 部队
- bộ đội hải quân.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 海军蓝 也 行 但 不能 褪色 或太淡
- Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 那位 海军军官 让 他 离开 基地
- Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
- 他 在 海湾战争 时期 是 海军 的 侦察兵
- Ông từng là lính thủy đánh bộ trinh sát trong Chiến tranh vùng Vịnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
海›