Đọc nhanh: 海军服装 (hải quân phục trang). Ý nghĩa là: Trang phục hải quân.
海军服装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trang phục hải quân
海军服装是海军军人穿着的制式军服和装具的总称。制式军服包括制式常服、礼服、作训服和特种工作服。装具包括雨衣、挂包、水壶等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军服装
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 他 穿着 整洁 的 服装
- Anh ấy mặc trang phục gọn gàng.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 他服 了 一件 西装
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
服›
海›
装›