Đọc nhanh: 少校 (thiếu hiệu). Ý nghĩa là: thiếu tá; thiếu hiệu; quan tư. Ví dụ : - "由于他战斗中指挥英明,他被提升为少校。" "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
少校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu tá; thiếu hiệu; quan tư
军衔;校官的最低一级
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少校
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 她 的 目标 是 成为 少校
- Mục tiêu của cô ấy là trở thành thiếu tá.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 你校 有 多少 学生 ?
- Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 我 在 学校 少 了 书本
- Tôi đã bị mất sách ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
校›