Đọc nhanh: 海军中校 (hải quân trung hiệu). Ý nghĩa là: chỉ huy (= tương đương với Hải quân Vương quốc Anh và Hoa Kỳ).
海军中校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy (= tương đương với Hải quân Vương quốc Anh và Hoa Kỳ)
commander (= UK and US Navy equivalent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军中校
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 他们 正在 学校 里 贴 海报
- Họ đang dán poster trong trường.
- 他 在 行军 中 落伍 了
- Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
军›
校›
海›