Đọc nhanh: 中校 (trung hiệu). Ý nghĩa là: trung tá (quân hàm, thấp hơn thượng tá, cao hơn thiếu tá.); quan năm chờ.
中校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tá (quân hàm, thấp hơn thượng tá, cao hơn thiếu tá.); quan năm chờ
军衔,低于上校,高于少校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中校
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
校›