Đọc nhanh: 海军上校 (hải quân thượng hiệu). Ý nghĩa là: thuyền trưởng (= Hải quân Vương quốc Anh và Hoa Kỳ tương đương).
海军上校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền trưởng (= Hải quân Vương quốc Anh và Hoa Kỳ tương đương)
captain (= UK and US Navy equivalent)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海军上校
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 《 上海 概览 》
- tình hình chung Thượng Hải.
- 我 是 海军 少校 史蒂夫 · 麦 格瑞特
- Tên tôi là Trung úy Chỉ huy Steve McGarrett.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 在 英国皇家海军 天马 号 上 找到 的
- Lấy nó ra khỏi HMS Pegasus.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
军›
校›
海›